Prima Plus, Niveau A2.1
TIẾNG ĐỨC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC & THCS (8-15 TUỔI)
- Thông tin chung
- Nội dung chi tiết khoa học
- Mục tiêu đạt được
Thông tin chung
Khóa Tiêu chuẩn | |
---|---|
Thời gian học | 25 tuần: Lớp học 2 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2 - Thứ 6: 18.00-20.30 và 08.30-11.00 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Nội dung chi tiết khóa học
1. Giáo trình học
Prima Plus, Niveau A2.2
2. Các nội dung chi tiết
Trình độ A2 | ||
---|---|---|
STT | Nội dung từ vựng | Nội dung ngữ pháp |
1 |
- Kỳ nghỉ và các kế hoạch trong kì nghỉ |
Quán từ sở hữu |
2 |
- Thời tiết |
- Phân từ hai của động từ tách và không tách |
3 |
- Mong muốn, hy vọng |
Câu phụ với dass |
4 |
- Cách diễn đạt lý do |
Câu phụ với weil, động từ tình thái ở thì quá khứ Präteritum |
5 |
- Tình bạn |
- Đại từ nhân xưng cách 3 |
6 |
- Miêu tả tính chất của sự vật, sự việc |
- Cấu trúc câu |
7 |
- Thói quen sử dụng các thiết bị truyền thông |
- Câu điều kiện với wenn |
8 |
- Trường học và bạn bè |
- Đại từ welch…, jed…, dies… |
9 |
- Lập luận và thống nhất quan điểm |
Cấu trúc câu |
10 |
- Đồ vật ưa thích |
Chia đuôi tính từ của đại từ không xác định ở cách 1 và cách 4 |
11 |
- Quần áo |
Cấu trúc câu |
12 |
- Nghề nghiệp và công việc |
Vị trí các thành phần trong câu |
13 |
- Cách diễn đạt các dự đoán |
- Chia động từ tình thái |
14 |
- Thời gian học phổ thông |
- Chia động từ |
15 |
- Các hoạt động thể thao thường nhật |
So sánh hơn và so sánh nhất |
16 |
- Môn thể thao yêu thích |
So sánh nhất làm bổ ngữ cho danh từ |
17 |
Các lễ hội ở Đức và Việt Nam |
- Câu hỏi gián tiếp |
18 |
- Hoạt động trong mùa lễ hỗi |
Cấu trúc câu |
19 |
- Cảm xúc |
- Liên từ sondern |
20 |
- Cách hỏi và miêu tả đường |
Giới từ chỉ địa điểm |
21 |
- Miêu tả một chuyến dã ngoại |
Giả định thức |
22 |
- Môi trường và không gian sống |
Động từ tình thái sollen, phủ định keiner, niemand, nichts, nie |
23 |
- Hậu quả của việc tàn phá môi trường |
Thì quá khứ của động từ sein, haben |
24 |
- Các thành phố bên sông Rhein |
Giới từ đi với cách 4 durch, um |
25 |
- Lập kế hoạch đi du lịch |
Trạng từ dort, dorthin |
26 |
- Trình bày một vấn đề |
Động từ kết hợp với giới từ |
27 |
- Quà tặng |
- Động từ đi với tân ngữ cách 3, 4 |
28 |
- Món quà mơ ước |
Cấu trúc câu |
Mục tiêu đạt được
- Có thể hiểu được những cách diễn đạt thông dụng về các chủ đề liên quan trực tiếp tới bản thân như thông tin về cá thân và gia đình, mua sắm, công việc, môi trường xung quanh v.v.
- Có thể giao tiếp được trong những tình huống đơn giản, quen thuộc, trao đổi thông tin một cách đơn giản về những vấn đề gần gũi và thường xuyên diễn ra trong cuộc sống như thói quen sinh hoạt, công việc, quá trình học tập của bản thân, bạn bè v.v.
- Có thể trao đổi với nguời khác bằng những cấu trúc đơn giản nếu người tham thoại nói tốc độ vừa phải và rõ ràng.