Prima Plus, Niveau A1.1
TIẾNG ĐỨC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC & THCS (8-15 TUỔI)
- Thông tin chung
- Nội dung chi tiết khoa học
- Mục tiêu đạt được
Thông tin chung
Khóa Tiêu chuẩn | |
---|---|
Thời gian học | 50 tuần: Lớp học 1 buổi/tuần |
Giờ học | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Nội dung chi tiết khóa học
1. Giáo trình học
Prima Plus, Niveau A1.2
2. Các nội dung chi tiết
Trình độ A1 | ||
---|---|---|
STT | Nội dung từ vựng | Nội dung ngữ pháp |
1 |
- Bảng chữ cái |
- Đại từ nhân xưng |
2 |
- Hỏi thăm sức khỏe |
- Chia động từ mögen |
3 |
- Lớp học |
- Đại từ nhân xưng |
4 |
- Đồ dùng học tập |
- Quán từ xác định ở cách 1: der, die, das |
5 |
- Các loài động vật |
- Chia động từ haben, quán từ cách 4 |
6 |
- Màu sắc |
- Dạng số nhiều của danh từ |
7 |
- Các ngày trong tuần, các buổi trong ngày |
- Chia động từ |
8 |
Sở thích và hoạt động trong thời gian rảnh |
Chia động từ biến đổi nguyên âm gốc (treffen, sprechen…) |
9 |
- Hẹn hò |
Chia động từ tách ghép |
10 |
Giới thiệu về khả năng của mình (nấu ăn, bơi lội, đá bóng…) |
Chia động từ tình thái |
11 |
- Gia đình |
- Quán từ sở hữu mein, dein … |
12 |
- Nghề nghiệp và công việc |
Vị trí các thành phần trong câu |
13 |
- Mua sắm |
Chia động từ tình thái |
14 |
- Điều ước trong ngày sinh nhật |
- Chia động từ |
15 |
- Căn phòng của tôi |
- Câu hỏi wo? |
16 |
- Việc nhà |
- Trạng từ chỉ tần suất |
17 |
- Đồ ăn và đồ uống |
- So sánh gern, lieber, am liebsten |
18 |
- Hoạt động trong thời gian rảnh |
- Giới từ đi với cách 4 |
19 |
- Năm học và các kỳ nghỉ |
- Giới từ chỉ thời gian am, im, um |
20 |
- Cơ thể và các bộ phận |
Chia động từ tun |
21 |
- Thời trang |
- Đại từ nhân xưng cách 4 ihn, es, sie, sie (Pl.) |
22 |
- Sinh nhật và các câu chúc sinh nhật |
Liên từ deshalb |
23 |
- Mong muốn trong ngày sinh nhật |
Thì quá khứ của động từ sein, haben |
24 |
- Thành phố Frankfurt |
- Cấu trúc es gibt |
25 |
- Miêu tả đường đến trường |
- Giới từ bei, von, zu |
26 |
- Kỳ nghỉ của thanh thiếu niên |
Thì quá khứ của động từ sein |
27 |
- Miêu tả khóa học hè |
Cấu trúc câu |
28 |
- Miêu tả kỳ nghỉ |
Thì quá khứ của động từ sein, haben |
Mục tiêu đạt được
- Có thể tự giới thiệu về bản thân và giới thiệu người khác, hỏi và trả lời các câu hỏi về cá nhân.
- Có thể tham gia vào các cuộc hội thoại ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.
- Có thể diễn đạt những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia đình, trường lớp, sở thích v.v.
- Có thể hiểu được từ vựng, mẫu câu quen thuộc, những thông báo ngắn, được diễn đạt rõ ràng.