Số 8 Lô C25 Ngõ 57 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội

Mười động từ yêu cầu bổ ngữ cách 2 – Phần 2

24/07/2024

10 Verben mit Genitiv (Teil 2)

 

  1. sich enthalten: sich zurückhalten, etw. unterlassen

Ich konnte mich einer boshaften Bemerkung nicht enthalten.

Tôi không muốn bình luận gì về lời bình phẩm xấu xa này.

 

  1. sich entledigen: von jdm./ etwas befreien

Das Unternehmen entledigt sich der Altlasten.

Công ty đã loại bỏ các vấn đề còn tồn đọng. 

 

  1. sich entsinnen: sich erinnern

Sie entsinnt sich der schönen Zeit im Paradies.

Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tươi đẹp ở thiên đường.

 

  1. sich erbarmen: so gnädig zu sein

Über den Geringen und Armen wird er sich erbarmen.

Anh ấy thương xót những người nghèo khổ và thiếu thốn.

 

  1. sich erfreuen: etwas genießen

Elektroautos erfreuen sich immer größerer Beliebtheit.

Xe ô tô điện ngày càng càng được yêu thích. 

 

  1. beschuldigen: unterstellen, vorwerfen

Sie beschuldigten den Präsidenten der Steuerhinterziehung. 

Họ cáo buộc tổng thống trốn thuế.

 

  1. sich erwehren: einer Sache trotzen, widersetzen

Ich kann mich der Tränen kaum erwehren.

Tôi không thể ngưng những giọt nước mắt.

 

  1. gedenken: an jdn./ etw. Denken

Die Anwesenden gedenken der Opfer der Tragödie.

Những người có mặt tưởng nhớ các nạn nhân của thảm kịch.

 

  1. sich rühmen: loben, würdigen

Helden rühmen sich ihrer Verdienste nie.

Những anh hùng không bao giờ khoe khoang về công lao của mình.

 

  1. sich schämen: sich genieren

Er schämt sich seiner Feigheit.

Anh ấy xấu hổ về sự hèn nhát của mình

Có thể bạn quan tâm

5 VIỆC BẠN CẦN LÀM KHI ĐÃ ĐẾN ĐỨC DU HỌC ĐẠI HỌC

Bạn đang có câu hỏi “Đến Đức mình cần phải làm hay chuẩn bị gì nhỉ?” thì đây là bài viết dành cho bạn. Cùng German Link tìm hiểu 5 việc bạn cần phải làm khi đã đến Đức du học đại học nhé Thi dự bị đại học ở Đức Dự bị Đại Học […]

advisory-decor-3

Đăng ký nhận tư vấn

    *German Link cam kết bảo mật thông tin khách hàng.

    Đăng ký & Nhận ưu đãi

    đăng ký ngay

    Tìm kiếm