A1 – TIẾNG ĐỨC CHO DU HỌC A1

CHUYÊN DU HỌC
ĐẠI HỌC TẠI ĐỨC

6 lý do chọn
German Link

Thêm một đoạn văn bản ở đây. Nhấp vào ô văn bản để tùy chỉnh nội dung, phong cách phông chữ và màu sắc của đoạn văn của bạn.

Trung tâm tiếng Đức uy tín hàng đầu

Tiếng Đức chuyên du học Đại học

Đội ngũ giáo viên chất lượng

Tỷ lệ đỗ B1, B2, STK cao vượt trội

Kiến thức liên văn hóa Đức - Việt

Dịch vụ du học từ A đến Z

Kết quả đạt được
sau khóa học

  • Có thể hiểu và sử dụng được những mẫu câu đơn giản và thông dụng về các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày như mua sắm, du lịch, phương tiện giao thông, lễ hội v.v., phục vụ các nhu cầu giao tiếp thiết yếu nhất.
  • Có thể tự giới thiệu bản thân và giới thiệu người khác, làm quen, đặt câu hỏi để tìm hiểu về bản thân người tham gia hội thoại về nơi ở, sở thích, gia đình, công việc, thói quen v.v.
  • Có thể giao tiếp với nguời khác bằng những cấu trúc đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng giúp đỡ khi gặp khó khăn về diễn đạt.

Nội dung đào tạo

Item #1

Thêm một đoạn văn bản ở đây. Nhấp vào ô văn bản để tùy chỉnh nội dung, phong cách phông chữ và màu sắc của đoạn văn của bạn.

1. Giáo trình học

Menschen A1

2. Các nội dung chi tiết

Trình độ A1
STT Nội dung từ vựng Nội dung ngữ pháp
1

- Bảng chữ cái và các quy tắc phát âm
- Chào hỏi, làm quen

- Đại từ nhân xưng
- Câu hỏi có từ hỏi

2

- Giới thiệu bản thân
- Số đếm

- Chia động từ
- Phủ định "nicht"

3

- Gia đình
- Ngôn ngữ

- Câu hỏi nghi vấn
- Đại từ sở hữu cách 1

4

- Mua sắm
- Đồ dùng trong gia đình

- Mạo từ xác định
- Biến cách 1

5

- Đồ dùng cá nhân - Miêu tả màu sắc và chất liệu

- Mạo từ không xác định
- Phủ định "kein", "keine" ...

6

- Thời gian rảnh và sở thích cá nhân

- Biến cách 4
- Động từ tình thái
- Trạng từ chỉ tần suất

7

- Thời gian và đặt lịch hẹn

- Giới từ chỉ thời gian
- Vị trí động từ trong câu

8

- Ăn uống

- Động từ "mögen" và "möchten"
- Danh từ ghép

9

- Phương tiện giao thông và du lịch

- Động từ tách

10

- Hoạt động hằng ngày

- Thì quá khứ Perfekt
- Giới từ chỉ thời gian

11

- Thời gian trong năm

- Thì quá khứ Perfekt
- Giới từ chỉ thời gian

12

- Hỏi và chỉ đường

- Giới từ cách 3

13

- Nơi ở

- Đại từ sở hữu cách 4
- Sở hữu cách

14

- Cuộc sống ở thành thị và nông thôn

- Biến cách 3
- Giới từ chỉ thời gian

15

- Kế hoạch và dự định tương lai

- Giới từ "mit và "ohne"
- Động từ tình thái

16

- Sức khỏe và các bộ phận cơ thể

- Động từ tình thái
- Câu mệnh lệnh

17

- Ngoại hình và tính cách

- Thì quá khứ Präteritum
- Phủ định tính từ với un-

18

- Việc nhà

- Câu mệnh lệnh
- Đại từ nhân xưng cách 4

19

- Trang phục và thời tiết

- So sánh
- Động từ tình thái
- Liên từ denn

20

- Lễ hội

- Phủ định tính từ với -los
- Số thứ tự
- Giả định thức

Lịch khai giảng

Tiêu chuẩn
48 buổi
Cấp tốc
40 buổi
Siêu cấp tốc
40 buổi
Hình thức học
Online/Offline
Hình thức Thành phố Trình độ Lớp Số buổi Số tháng Thời gian học Ngày học Giờ học
Khóa tiếng Đức kết hợp
Online và Offline A1
Cấp tốc 40 2.5 Online Thứ 3,6
Offline Thứ 2,5
06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Online Thứ 3,6
Offline Thứ 2,5
20.01.2025 – 04.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 2 Online Thứ 3,5
Offline Thứ 2,4,6
13.01.2025 – 14.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 2 Thứ 2-6 20.01.2025 – 21.03.2025 Offline: 08.15-11.30
Online: 20.00-20.45
Online và Offline A2
Cấp tốc 40 2.5 Online.: Thứ 3,6
Offline Thứ 2,5
06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Online.: Thứ 3,6
Offline Thứ 2,5
13.01.2025 – 28.03.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 2 Online: Thứ 3,5
Off: Thứ 2,4,6
20.01.2025 – 21.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 2 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.03.2025 Offline: 08.15-11.30
Online.: 20.00-20.45
Lớp luyện thi
Online và Offline Hồ Chí Minh Luyện thi dự bị Đại học (STK)
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 06.01.2025 – 05.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 13.01.2025 – 18.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 20.01.2025 – 25.02.2025 13.30-16.45
Online và Offline Hà Nội Luyện thi dự bị Đại học (STK)
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 06.01.2025 – 05.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 13.01.2025 – 18.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 20.01.2025 – 25.02.2025 13.30-16.45
Offline Hà Nội Luyện thi B1
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 2,5 02.01.2025 – 17.03.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 3,6 03.01.2025 – 18.03.2025 14.30-17.00
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 2,4,6 06.01.2025 – 26.02.2025 09.00-11.30
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 10.01.2025 –13.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 24.01.2025 –27.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 20.01.2025 –21.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 20.01.2025 – 21.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.02.2025 08.15-11.30
Offline Hồ Chí Minh Luyện thi B1
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 2,5 02.01.2025 – 17.03.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 3,6 03.01.2025 – 18.03.2025 14.30-17.00
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 2,4,6 06.01.2025 – 26.02.2025 09.00-11.30
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 10.01.2025 –13.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 24.01.2025 –27.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 20.01.2025 –21.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 20.01.2025 – 21.02.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 20 01 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.02.2025 08.15-11.30
Offline Hà Nội Luyện thi B2
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 3,5,6 02.01.2025 – 21.02.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 3,6 03.01.2025 – 18.03.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 2,4,6 03.01.2025 – 24.02.2025 14.30-17.00
Cấp tốc 18 01 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 11.02.2025 13.30-16.45
Cấp tốc 18 01 Thứ 2,3,5,6 20.01.2025 – 25.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 02.01.2025 – 03.02.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 02.01.2025 – 03.02.2025 08.15-11.30
Offline Hồ Chí Minh Luyện thi B2
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 3,5,6 02.01.2025 – 21.02.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 3,6 03.01.2025 – 18.03.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 2,4,6 03.01.2025 – 24.02.2025 14.30-17.00
Cấp tốc 18 01 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 11.02.2025 13.30-16.45
Cấp tốc 18 01 Thứ 2,3,5,6 20.01.2025 – 25.02.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 02.01.2025 – 03.02.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 18 01 Thứ 2-6 02.01.2025 – 03.02.2025 08.15-11.30
Lớp tiếng Đức cho du học
Offline Hà Nội A1
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 3,5 02.01.2025 – 24.06.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,4 06.01.2025 – 25.06.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,6 13.01.2025 – 04.07.2025 18.00-20.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,4,5 20.01.2025 – 03.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 20.01.2025 – 21.03.2025 13.00-17.00
Offline Hồ Chí Minh A1
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 3,5 02.01.2025 – 24.06.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,4 06.01.2025 – 25.06.2025 18.00-20.30
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,6 13.01.2025 – 04.07.2025 18.00-20.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,4,5 20.01.2025 – 03.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 20.01.2025 – 21.03.2025 13.00-17.00
Offline Hồ Chí Minh A2
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 3,5 02.01.2025 – 24.06.2025 18.15-20.35
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,6 06.01.2025 – 27.06.2025 18.15-20.35
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,5,6 16.01.2025 – 12.05.2025 18.15-20.35
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,4,5 20.01.2025 – 03.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 22.01.2025 – 25.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.03.2025 08.00-12.00
Offline Hà Nội A2
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 3,5 02.01.2025 – 24.06.2025 18.15-20.35
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,6 06.01.2025 – 27.06.2025 18.15-20.35
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 2,5,6 16.01.2025 – 12.05.2025 18.15-20.35
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,4,5 20.01.2025 – 03.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 22.01.2025 – 25.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.03.2025 08.00-12.00
Offline Hồ Chí Minh B1
Tiêu chuẩn 48 04 Thứ 2,5 06.01.2025 – 26.06.2025 19.30-21.00
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 3,5 21.01.2025 – 10.07.2025 18.15-20.35
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 20.01.2025 – 04.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 10.01.2025 –13.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 17.01.2025 – 20.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.03.2025 13.00-17.00
Offline Hà Nội B1
Tiêu chuẩn 48 04 Thứ 2,5 06.01.2025 – 26.06.2025 19.30-21.00
Tiêu chuẩn 48 06 Thứ 3,5 21.01.2025 – 10.07.2025 18.15-20.35
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 20.01.2025 – 04.04.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 10.01.2025 –13.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.03.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 17.01.2025 – 20.03.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 40 02 Thứ 2-6 27.01.2025 – 28.03.2025 13.00-17.00
Offline Hồ Chí Minh B2
Tiêu chuẩn 80 10 Thứ 3,6 03.01.2025 – 14.10.2025 18.15-20.35
Cấp tốc 60 04 Thứ 2,3,5,6
06.01.2025 – 25.04.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 60 04 Thứ 2,3,5,6 20.01.2025 – 09.05.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 06.01.2025 – 04.04.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 13.01.2025 – 11.04.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 20.01.2025 – 18.04.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 27.01.2025 – 25.04.2025 08.00-12.00
Offline Hà Nội B2
Tiêu chuẩn 80 10 Thứ 3,6 03.01.2025 – 14.10.2025 18.15-20.35
Cấp tốc 60 04 Thứ 2,3,5,6
06.01.2025 – 25.04.2025 08.15-11.30
Cấp tốc 60 04 Thứ 2,3,5,6 20.01.2025 – 09.05.2025 13.30-16.45
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 06.01.2025 – 04.04.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 13.01.2025 – 11.04.2025 13.00-17.00
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 20.01.2025 – 18.04.2025 08.00-12.00
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 27.01.2025 – 25.04.2025 08.00-12.00
Offline Hồ Chí Minh C1
Tiêu chuẩn 80 9.5 Thứ 2,6 06.01.2025 – 17.10.2025 18.00-20.30
Cấp tốc 60 04 Thứ 2,3,5,6 13.01.2025 – 02.05.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 20.01.2025 – 18.04.2025 13.00-17.00
Offline Hà Nội C1
Tiêu chuẩn 80 9.5 Thứ 2,6 06.01.2025 – 17.10.2025 18.00-20.30
Cấp tốc 60 04 Thứ 2,3,5,6 13.01.2025 – 02.05.2025 08.15-11.30
Siêu cấp tốc 60 03 Thứ 2-6 20.01.2025 – 18.04.2025 13.00-17.00
Lớp tiếng Đức trực tuyến
Online A1
Tiêu chuẩn 48 6 Thứ 5,CN 05.01.2025 – 27.06.2025 18.00-19.30
Tiêu chuẩn 48 6 Thứ 2,4 06.01.2025 – 25.06.2025 19.45-21.15
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.30-11.00
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,4,5 13.01.2025 – 27.03.2025 13.30-16.00
Online A2
Tiêu chuẩn 50 4 Thứ 3,5,6 02.01.2025 – 09.05.2025 20.00-21.30
Tiêu chuẩn 48 4 Thứ 3,6 03.01.2025 – 24.06.2025 19.30-21.00
Tiêu chuẩn 48 4 Thứ 4,6 08.01.2025 – 27.06.2025 18.00-19.30
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 08.30-11.00
Online B1
Tiêu chuẩn 48 6 Thứ 2,5 02.01.2025 – 23.06.2025 20.00-21.30
Tiêu chuẩn 48 6 Thứ 4,6 03.01.2025 – 25.06.2025 19.45-21.15
Cấp tốc 40 2.5 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 21.03.2025 13.30-16.00
Online B2
Tiêu chuẩn 80 6.5 Thứ 3, CN 07.01.2025 – 19.10.2025 18.00-19.30
Cấp tốc 60 4 Thứ 2,3,5,6 06.01.2025 – 25.04.2025 08.30-11.00
Siêu cấp tốc 60 3 Thứ 2-6 13.01.2025 – 11.04.2025 13.30-16.00
Online Luyện thi B1
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 3,5 02.01.2025 –18.03.2025 18.00-19.30
Tiêu chuẩn 20 2.5 Thứ 2,4,6 03.01.2025 – 24.02.2025 18.00-19.30
Siêu cấp tốc 20 1 Thứ 2-6 06.01.2025 – 07.02.205 08.30-11.00
Siêu cấp tốc 20 1 Thứ 2-6 13.01.2025 – 14.02.2025 13.30-16.00
Online Luyện thi B2
Tiêu chuẩn 20 1.5 Thứ 2,4,6 06.01.2025 – 26.02.2025 19.45-21.15
Siêu cấp tốc 18 1 Thứ 2-6 13.01.2025 – 18.02.2025 13.30-16.00
Siêu cấp tốc 18 1 Thứ 2-6 20.01.2025 – 25.02.2025 08.30-11.00
TIẾNG ĐỨC CHO HỌC SINH THCS ĐỊNH HƯỚNG THI CHUYÊN
Offline Hà Nội A1
Tiêu chuẩn 38 9 Thứ 5 02.01.2025 – 25.09.2025 8.30-11.30
Offline Hồ Chí Minh A1
Tiêu chuẩn 38 9 Thứ 5 02.01.2025 – 25.09.2025 8.30-11.30
Offline Hồ Chí Minh A2
Tiêu chuẩn 50 6 Thứ 4,6 03.01.2025 – 01.07.2025 Thứ 4: 18.00-20.30
Thứ 6: 08.30-11.00
Offline Hồ Chí Minh A2
Tiêu chuẩn 50 6 Thứ 4,6 03.01.2025 – 01.07.2025 Thứ 4: 18.00-20.30
Thứ 6: 08.30-11.00
Offline Hồ Chí Minh B1
Tiêu chuẩn 50 12 Thứ 5 07.01.2025 – 23.12.2025 18.00-20.30
Offline Hà Nội B1
Tiêu chuẩn 50 12 Thứ 5 07.01.2025 – 23.12.2025 18.00-20.30
Tiếng Đức làm quen cho học sinh THCS
Offline A1
Tiêu chuẩn 50 12 Thứ 3 07.01.2025 – 23.12.2025 18.00-20.00
Offline A1.1
Bán cấp tốc 25 3 Thứ 2,4 06.01.2025 – 07.04.2025 08.30-10.30
Offline A2
Tiêu chuẩn 50 12 Thứ 5 09.01.2025 – 25.12.2025 18.00-20.00
Offline A2.1
Tiêu chuẩn 25 06 Thứ 2 13.01.2025 – 07.07.2025 18.00-20.00
Offline B1
Tiêu chuẩn 25 3 Thứ 3,6 14.01.2025 – 15.04.2025 18.00-20.00

Đội ngũ giáo viên

Đội ngũ giáo viên của German Link là một tập thể nhiệt huyết với nghề và luôn đặt thành công của học viên lên trên hết. Với trình độ chuyên môn cao cùng bề dày kinh nghiệm, đội ngũ giáo viên German Link sẽ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Đức của hàng ngàn bạn trẻ Việt Nam.

Cảm nhận học viên

Đã đỗ B1 với số điểm: Đọc 100/100, nói 85/100, nghe 83/100, viết 65/100. Em xin cám ơn tất cả các thầy/cô cũng như các cô anh chị cán bộ nhân viên của trung tâm đã đồng hành với em

Lê Thành Vinh đã đỗ B2 với số điểm: Đọc 83/100; nghe 77/100; viết 77/100 nói 76/100. Điều em thích nhất của German Link là trung tâm có Ma Sói cho học viên chơi ạ. Ngoài ra em thấy các

Đã đỗ B2 với điểm: đọc 83/100; nghe 77/100; viết 75/100 và nói 70/100.

Đã đỗ B1 với điểm Đọc: 93/100; Nghe: 83/100; Viết: 96/100; Nói: 69/100 Em luôn nhận được sự giúp đỡ rất nhiệt tình từ thầy cô trong quá trình học tập. Các thầy cô đều rất tâm huyết và dễ

Đã có Visa du học Đức

Đã có Visa du học Đức

Combo quà tặng
Dành cho riêng bạn

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
& NHẬN ƯU ĐÃI

Câu hỏi thường gặp

Item #1

Thêm một đoạn văn bản ở đây. Nhấp vào ô văn bản để tùy chỉnh nội dung, phong cách phông chữ và màu sắc của đoạn văn của bạn.

Đăng ký & Nhận ưu đãi