Menschen, Niveau A2
TIẾNG ĐỨC CHO DU HỌC A2
- Thông tin chung
- Nội dung chi tiết khoa học
- Mục tiêu đạt được
Thông tin chung
Khóa Tiêu chuẩn | |
---|---|
Thời gian học | 18 tuần: Lớp học 3 buổi/tuần 24 tuần: Lớp học 2 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2,6: 18h00-20h30 Thứ 3,5: 18.15-20.35 Thứ 4,6: 18h00-20h30 Thứ 2,5,6: 18h00-20h30 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Khóa Cấp tốc | |
---|---|
Thời gian học | 10 tuần: Lớp học 4 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-3-5-6: 8h15-11h30 Thứ 2-3-4-5: 13h30-16h45 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Khóa Siêu cấp tốc | |
---|---|
Thời gian học | 8 tuần: Lớp học 5 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 8h00-12h00 hoặc 13h00-17h00 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Nội dung chi tiết khóa học
1. Giáo trình học
2. Các nội dung chi tiết
Trình độ A2 | ||
---|---|---|
STT | Nội dung từ vựng | Nội dung ngữ pháp |
1 |
Gia đình |
- Quán từ sở hữu |
2 |
Nơi ở |
- Giới từ đi với Dativ và Akkusativ |
3 |
Du lịch, thiên nhiên và danh lam thắng cảnh |
- Động từ hóa danh từ |
4 |
Mua sắm |
- Chia đuôi tính từ |
5 |
Thể thao |
- Thể giả định |
6 |
Sức khỏe |
- Từ nối weil, deshalb |
7 |
Công việc |
- Đuôi tính từ khi không có quán từ |
8 |
Nhà hàng |
- Từ nối dass |
9 |
Dinh dưỡng |
- Từ nối wenn |
10 |
Ngôn ngữ |
- Từ nối als |
11 |
Giao tiếp |
- Bị động ở thì hiện tại |
12 |
Phương tiện truyền thông |
- Động từ với Dativ và Akkusativ |
13 |
Khách sạn |
- Câu hỏi gián tiếp |
14 |
Phương tiện giao thông |
- Giới từ chỉ vị trí |
15 |
Thời tiết và khí hậu |
- Động từ với giới từ |
16 |
Sự kiện văn hóa |
- Giới từ chỉ vị trí |
17 |
Sách báo |
- Động từ khuyết thiếu ở thì quá khứ Präteritum |
18 |
Đất nước và danh lam thắng cảnh |
- Từ để hỏi welch |
19 |
Internet |
- Động từ lassen |
20 |
Trường học và hệ thống giáo dục |
- Đại từ quan hệ và câu quan hệ ở Nominativ và Akkusativ |
Mục tiêu đạt được
- Có thể hiểu được những cách diễn đạt thông dụng trong những lĩnh vực liên quan trực tiếp tới bản thân như thông tin về cá thân và gia đình, mua sắm, công việc, môi trường xung quanh v.v.
- Có thể giao tiếp được linh hoạt trong những tình huống đơn giản, quen thuộc, trao đổi thông tin một cách đơn giản về những vấn đề gần gũi và thường xuyên diễn ra trong cuộc sống như thói quen sinh hoạt, công việc, quá trình học tập của bản thân v.v.
- Có thể trao đổi với nguời khác bằng những cấu trúc đơn giản nếu người tham thoại nói tốc độ vừa phải và rõ ràng.