- anklagen: jdn. beschuldigen (buộc tội ai)
Wir haben ihn des versuchten Mordes angeklagt.
(Chúng tôi buộc tội anh ta cố ý giết người.)
- sich annehmen: sich um jdn./ etwas kümmern. (quan tâm, chăm sóc ai/cái gì)
Er wird sich persönlich der Sache annehmen.
(Anh ấy sẽ đích thân giải quyết việc này.)
- sich bedienen: jdn./ etw. verwenden (sử dụng cái gì)
Sie bedient sich der Strategien der Konkurrenz.
(Cô ấy sử dụng các chiến lược cạnh tranh.)
- bedürfen: nötig haben (đòi hỏi, cần)
Dieses Problem bedarf einer unverzüglichen Lösung.
(Vấn đề này đòi hỏi một giải pháp ngay lập tức.)
- jemanden eines Besseren belehren: aufklären (chứng minh, giải thích)
Sie wurden mit dieser Aktion eines Besseren belehrt.
(Hành động này đã chứng minh họ đã sai.)
- sich bemächtigen: sich aneignen (chiếm đoạt, chiếm giữ)
Die Piraten bemächtigen sich vieler Schiffe und Schätze.
(Cướp biển chiếm giữ nhiều tàu biển và châu báu.)
- berauben: bestehlen, beklauen. (cướp, trộm)
Er wurde ohne triftigen Grund seiner Freiheit beraubt.
(Anh ta bị tước đoạt tự do mà không có lý do chính đáng.)
- sich erinnern: sich entsinnen (nhớ lại)
Zeitzeugen erinnern sich der schwierigen Zeit.
(Những nhân chứng đương thời nhớ lại thời kỳ khó khăn.)
- bezichtigen: anklagen, beschuldigen (tố cáo, buộc tội)
Sie bezichtigen ihren Parteivorsitzenden der Lüge.
(Họ cáo buộc lãnh đạo đảng của họ nói dối.)
- entbinden: freistellen (giải thoát, miễn trừ)
Wir werden versuchen, ihn seiner Aufgaben zu entbinden.
(Chúng tôi sẽ cố gắng miễn nhiệm anh ấy.)