Số 8 Lô C25 Ngõ 57 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

21/08/2023

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức được chia sẻ bởi giáo viên German Link – trung tâm tiếng Đức chất lượng hàng đầu. Trong 10 năm đào tạo tiếng Đức, German Link đã giúp 10.000+ học viên thành công chinh phục chứng chỉ B1, B2, STK.

Unterschiede zwischen “das” und “dass”

(Phân biệt cách sử dụng giữa “das” và “dass”)

das dass
Verwendungsweise

(Cách sử dụng)

  • “das” ist ein Artikel. Er steht immer vor einem Nomen und bezieht sich auf dieses. 

(“Das” là mạo từ/quán từ và luôn đứng trước một danh từ và liên quan đến danh từ đó.)

1. Das Haus wurde vor 3 Monaten gebaut.

  • “das” wird auch als Pronomen benutzt.

(“Das” là đại từ và thay thế một danh từ và hoặc một câu.)

2. Das macht Spaß.

3. Der Computer ist kaputt! –  Das wusste ich schon!

  • Das” wird auch oft als Relativpronomen in Relativsätzen benutzt und leitet einen Nebensatz.

(“Das” được sử dụng như một đại từ và thay thế cho danh từ. “Das” thường được sử dụng như đại từ quan hệ trong câu quan hệ và dẫn một câu phụ.)

4. Das Buch, das ich gestern gekauft habe, ist sehr interessant.

  • “dass” ist eine Konjunktion und verbindet immer einen Hauptsatz und einen Nebensatz miteinander. 
  • “Dass” steht meistens nach dem Komma, aber in einzelnen Fällen auch am Satzanfang.

(“Dass” là một liên từ và có chức năng kết nối một câu chính và một câu phụ. “Dass” thường đứng sau dấu phẩy hoặc trong một số trường hợp cũng có thể đứng đầu câu, câu bắt đầu với “dass” là một câu phụ với động từ đứng cuối câu.)

z.B. Es war nicht geplant, dass du heute zu uns kommst.

Dass du heute zu uns kommst, war nicht geplant.

Tricks

(Mẹo phân biệt)

das” kann durch “dieses, jenes oder welches” ersetzt werden.

(“das” CÓ THỂ thay thế bằng “dieses, jenes hay welches”)

z.B. Ich koche das Gericht, welches dir so sehr gefällt.

dass” kann NICHT durch “dieses, jenes oder welches” ersetzt werden.

(“dass” KHÔNG THỂ thay thế bằng các từ khác như “dieses, jenes hay welches”)

z.B. Ich sagte ihm, dieses ich mich in ihn verliebe. (Falsch)

Xem thêm: Cấu trúc câu dành cho bài thi viết B2 tiếng Đức (Phần 1)

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Có thể bạn quan tâm

TỔNG QUAN VỀ CƠ HỘI LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP TẠI ĐỨC

Đức là một quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Châu Âu và lớn thứ tư Thế giới, đóng góp không nhỏ cho trong sự phát triển của nền kinh tế Thế giới. Đồng thời, nước Đức cũng đang rất thiếu hụt nguồn nhân lực, đây cũng là cơ hội để các du […]

advisory-decor-3

Đăng ký nhận tư vấn

    *German Link cam kết bảo mật thông tin khách hàng.

    Đăng ký & Nhận ưu đãi

    đăng ký ngay

    Tìm kiếm