Menschen, Niveau B1
TIẾNG ĐỨC CHO DU HỌC B1
- Thông tin chung
- Nội dung chi tiết khoa học
- Mục tiêu đạt được
Thông tin chung
Khóa Tiêu chuẩn | |
---|---|
Thời gian học | 24 tuần: Lớp học 2 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 18h00-20h30 Thứ 3-5: 18h00-20h30 Thứ 4-CN: 18.00-20.30 hoặc 08.30-11.00 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Khóa Cấp tốc | |
---|---|
Thời gian học | 10 tuần: Lớp học 4 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-3-5-6: 08.15-11.30 hoặc 13.30-16.45 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Khóa Siêu cấp tốc | |
---|---|
Thời gian học | 8 tuần: Lớp học 5 buổi/tuần |
Giờ học | Thứ 2-6: 8h00-12h00 hoặc 13h00-17h00 |
Học phí | Liên hệ hotline 0941.588.868 để biết thêm chi tiết |
Nội dung chi tiết khóa học
1. Giáo trình học
2. Các nội dung chi tiết
Trình độ B1 | ||
---|---|---|
STT | Nội dung từ vựng | Nội dung ngữ pháp |
1 |
Tình bạn |
- Biến đổi tính từ thành danh từ |
2 |
Nghề nghiệp và công việc |
- Thì quá khứ Präteritum |
3 |
Nơi ở và cuộc sống |
- Mệnh đề quan hệ với Dativ sử dụng giới từ |
4 |
Dịch vụ |
- Liên từ obwohl, trotzdem |
5 |
Truyền thông và công nghệ |
- Liên từ falls |
6 |
Sức khỏe và dinh dưỡng |
- Liên từ da, während, bevor |
7 |
Thể thao |
- Giả định 2 ở thì quá khứ |
8 |
Những khoảnh khắc đáng nhớ |
- Sở hữu cách |
9 |
Ngôn ngữ và giao tiếp |
- Liên từ và trạng từ chỉ nguyên nhân và hệ quả |
10 |
Giáo dục |
- Phân từ 1 và 2 như tính từ |
11 |
Phỏng vấn xin việc |
- Liên từ đôi |
12 |
Các mối quan hệ |
- Cấu trúc brauchen |
13 |
Nghệ thuật |
- Các diễn đạt với es |
14 |
Chính trị và xã hội |
- Liên từ đôi |
15 |
Danh lam thắng cảnh |
- Liên từ đôi |
16 |
Du lịch |
- Liên từ indem, sodass |
17 |
Các sự kiện văn hóa |
- Giới từ chỉ thời gian và địa điểm |
18 |
Lịch sử |
- Câu bị động ở thì quá khứ |
19 |
Môi trường và khí hậu |
- Liên từ (an)statt/ohne … zu, (an)statt/ohne dass |
20 |
Dự định và kế hoạch tương lai |
- Liên từ damit, um ... zu, als ob |
Mục tiêu đạt được
- Có thể hiểu được những nội dung cơ bản của diễn đạt liên quan đến những vấn đề quen thuộc các lĩnh vực như công việc, trường học, vấn đề xã hội đơn giản v.v.
- Có thể diễn đạt một cách đơn giản và biện luận logic về về các chủ đề trong cuộc sống xã hội cũng như những lĩnh vực bản thân quan tâm, về những kế hoạch và quan điểm cá nhân.
- Có thể kể về những kinh nghiệm và trải nghiệm của bản thân như miêu tả ước mơ, hy vọng và mục tiêu; bày tỏ những dự định và quan điểm với cách trình bày ngắn gọn.
- Có thể xử lý được phần lớn các tình huống gặp phải khi đi du lịch tại các nước có sử dụng ngôn ngữ tiếng Đức.