Các lựa chọn thay thế cho động từ können

Alternativen für “können”

(Các lựa chọn thay thế cho động từ können)

 

  1. fähig sein:

Er kann ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig lernen.

= Er ist fähig, ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig zu lernen.

(Anh ấy có thể thuộc lòng một bài thơ dài chỉ trong một giờ.)

 

  1. Fähigkeit haben:

Ich kann Klavier spielen.

= Ich habe die Fähigkeit, Klavier zu spielen.

(Tôi có thể chơi Piano.)

 

  1. in der Lage sein:

Er kann den Text nicht übersetzen.

= Er ist nicht in der Lage, den Text zu übersetzen.

(Anh ta không thể dịch văn bản.)

 

  1. imstande sein:

Er kann die Fragen der Professorin nicht beantworten. 

= Er ist imstande, die Fragen der Professorin zu beantworten. 

(Anh ấy có thể trả lời các câu hỏi của giáo sư.)

 

  1. Einer Sache (Genitiv) mächtig sein:

Sie kann Deutsch sprechen.

= Sie ist des Deutschen mächtig.

(Cô ấy có thể nói tiếng Đức.)

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

[HN] NHÂN VIÊN THIẾT KẾ

Hơn 11 năm đồng hành cùng giấc mơ du học Đức của hàng nghìn học viên, German Link không ngừng đổi mới, phát

Bài viết liên quan

Những từ vựng trong tiếng Đức có ý nghĩa đẹp nhất – Deutsche Wortschatz mit den schönsten Bedeutungen Nếu từ vựng tiếng Trung đến từ việc ghép các hình tượng có nghĩa, từ vựng tiếng Hàn viết bởi việc ghép vần có quy tắc, thì đặc sản của tiếng Đức là tạo ra từ vựng mới từ […]

sich fühlen hingezogen zu (Dat.): bị thu hút bởi ai Sie ist so hübsch, Männer fühlen sich zu ihr hingezogen. Cô ấy rất xinh đẹp, đàn ông bị thu hút bởi cô ấy.   gernhaben: thích, quý mến Du hast noch Freunde, die dich gernhaben. Bạn vẫn có những bạn bè yêu mến bạn.   […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi