Các lựa chọn thay thế cho động từ können

Alternativen für “können”

(Các lựa chọn thay thế cho động từ können)

 

  1. fähig sein:

Er kann ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig lernen.

= Er ist fähig, ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig zu lernen.

(Anh ấy có thể thuộc lòng một bài thơ dài chỉ trong một giờ.)

 

  1. Fähigkeit haben:

Ich kann Klavier spielen.

= Ich habe die Fähigkeit, Klavier zu spielen.

(Tôi có thể chơi Piano.)

 

  1. in der Lage sein:

Er kann den Text nicht übersetzen.

= Er ist nicht in der Lage, den Text zu übersetzen.

(Anh ta không thể dịch văn bản.)

 

  1. imstande sein:

Er kann die Fragen der Professorin nicht beantworten. 

= Er ist imstande, die Fragen der Professorin zu beantworten. 

(Anh ấy có thể trả lời các câu hỏi của giáo sư.)

 

  1. Einer Sache (Genitiv) mächtig sein:

Sie kann Deutsch sprechen.

= Sie ist des Deutschen mächtig.

(Cô ấy có thể nói tiếng Đức.)

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học Thạc sĩ Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học cấp 3 Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học hè Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Bài viết liên quan

Ngọc Khánh – cô học viên xinh xắn của German Link vừa qua đã thi đỗ kỳ thi B1 với điểm số vô cùng ấn tượng. Bạn xuất sắc đạt 87/100 điểm bài thi Nghe và 93/100 điểm bài thi Đọc đó. Chúng ta hãy cùng đọc những chia sẻ của Khánh về German Link […]

Dowload tài liệu: B1_Uebungssatz_Erwachsene Nguồn: Viện Goethe.

Vậy là các sĩ tử 2k5 đang bước vào giai đoạn nước rút của kỳ thi vô cùng quan trọng sẽ diễn ra vào cuối tháng 6 này. Không biết các bạn đã ôn luyện đến đâu rồi nhỉ? Để có thể vận dụng được kiến thức mà mình đã tích lũy trong thời gian […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi