Ngữ pháp: 10 Alternative für das Verb “mögen”

  1. sich fühlen hingezogen zu (Dat.): bị thu hút bởi ai 

Sie ist so hübsch, Männer fühlen sich zu ihr hingezogen.

Cô ấy rất xinh đẹp, đàn ông bị thu hút bởi cô ấy.

 

  1. gernhaben: thích, quý mến

Du hast noch Freunde, die dich gernhaben.

Bạn vẫn có những bạn bè yêu mến bạn.

 

  1. hängen an + Dativ: dính lấy, trung thành, gắn bó

Ich hänge an deinen Worten.

Tôi chăm chú lắng nghe; nuốt từng lời của bạn.

 

  1. etw. (D)/ jdm. den Vorzug geben: thích hơn

John verliebte sich in Janine, und Janine verliebte sich in Frank. Frank war aber sich nicht sicher, ob er Joel oder Joana den Vorzug geben sollte.

John yêu Janine và Janine yêu Frank. Nhưng Frank không biết chắc là mình thích Joel hay Joana hơn.

 

  1. ein Faible für etwas haben: thích, mê cái gì

Ich habe ein Faible für schöne und unberührte Landschaften.

Tôi thích phong cảnh đẹp và hoang sơ.

 

  1. eine Schwäche für jdn. oder etwas (A) haben: thích ai/ cái gì

Ich habe eine Schwäche für Leute, die ihre Arbeit ernst nehmen.

Tôi thích những người coi trọng công việc của mình.

 

  1. viel übrig haben für jdn. /etwas (A): rất yêu thích/ hăng hái làm một việc gì 

Für Kinder hatte mein Vater sehr viel übrig.

Bố tôi rất yêu thương con cái.

 

  1. eine Neigung für etwas (A) haben: có niềm đam mê lớn đối với cái gì

Ich habe eine große Neigung für meine Arbeit.

Tôi có niềm đam mê lớn với công việc của mình.

 

  1. Reiz finden: bị lôi cuốn, hấp dẫn.

Ich finde einen speziellen Reiz für alles, was mit Düften zu tun hat. 

Tôi đặc biệt bị hấp dẫn đối với mọi thứ liên quan đến mùi hương.

 

  1. verknallt sein: phải lòng ai, yêu say đắm ai, crush ai

Er könnte entweder total in dich verknallt sein oder vielleicht auch nicht.

Anh ấy có thể đang crush bạn rất nhiều, hoặc có thể không.

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

[MỚI] [HN] KẾ TOÁN VIÊN

Hơn 11 năm đồng hành cùng giấc mơ du học Đức của hàng nghìn học viên, German Link không ngừng đổi mới, phát

Bài viết liên quan
Bằng A2 tiếng Đức của Viện Goethe được nhiều đơn vị công nhận

Nếu đang có kế hoạch du học hoặc định cư tại Đức, chắc hẳn bạn đã nghe nói đến bằng A2 tiếng Đức. Đây là chứng chỉ đánh giá khả năng sử dụng tiếng Đức ở mức cơ bản. Trong bài viết này, hãy cùng German Link tìm hiểu chi tiết về chứng chỉ A2, […]

Hallo ihr Lieben, Wie andere Sprachen leiht sich auch das Deutsche einige Wörter, um seinen Wortschatz zu bereichern. Darüber hinaus tauchen im Integrationstrend viele neue Wörter auf, die schwer genau zu definieren sind. Lassen Sie uns unten 5 Wörter lernen, die typische Beispiele für dieses interessante Phänomen sind! Bitte fügen Sie in den Kommentaren unten […]

Bằng tiếng Đức DSH do các trường đại học ở Đức cấp

Bạn đã quen thuộc với các chứng chỉ tiếng Anh như IELTS, TOEIC rồi đúng không? Tương tự như vậy, tiếng Đức cũng có nhiều loại chứng chỉ khác nhau. Mỗi bằng tiếng Đức sẽ có những yêu cầu và giá trị riêng, tùy thuộc vào mục tiêu của bạn. Trong bài viết này, German […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi