Ngữ pháp ADJEKTIVE trong tiếng Đức

Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức - Đuôi tính từ giống cái

Ngữ pháp ADJEKTIVE trong tiếng Đức – Đuôi tính từ giống cái

Endungen von femininen Nomen

Hậu tố của các danh từ giống cái 

  1. -heit: die Freiheit (tự do), Zufriedenheit (sự hài lòng)
  2. -keit: die Fähigkeit (khả năng), die Aufmerksamkeit (sự chú ý)
  3. -ung: die Beziehung (mối quan hệ), die Übung (bài tập)
  4. -schaft: die Freundschaft (tình bạn), die Wirtschaft (kinh tế)
  5. -erei: die Bäckerei (tiệm bánh), die Türkei (Thổ Nhĩ Kỳ) 
  6. -tion, -sion: die Lektion (bài học), die Diskussion (cuộc thảo luận)
  7. -in (weibliche Personen und Berufe): die Lehrerin (cô giáo), die Kundin (khách hàng nữ)
  8. -ität: die Nationalität (quốc tịch), die Spezialität (đặc sản)
  9. -thek: die Bibliothek (thư viện), die Diskothek (vũ trường)
  10. -anz: die Distanz (khoảng cách), die Toleranz (sự khoan dung)
  11. – enz: die Differenz (sự khác biệt), die Konferenz (hội thảo)
  12. -ik: die Informatik (tin học), die Technik (kỹ thuật)
  13. – ur: die Reparatur (sửa chữa), die Kultur (văn hóa)
Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức - Đuôi tính từ giống cái
Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức – Đuôi tính từ giống cái

Xem thêm: Gợi ý bài thi nói trình độ B1 tiếng Đức chủ đề “Parks im Stadtzentrum”

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

GERMAN TEACHER

With over 11 years of accompanying thousands of students in pursuing their dreams of studying in Germany, German Link has continuously innovated, grown,

Bài viết liên quan

KONJUNKTIV II IM DEUTSCHEN (Teil 1) Thể giả định thức 2 (Konjunktiv II) là một phần ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Đức mà các bạn học nhiều từ trình độ B1 đến C1/C2. Thường khi học tiếng Đức các bạn sẽ làm quen đầu tiên ở A1 với thể này qua động từ […]

Ngữ pháp Phân biệt từ để hỏi Wer? Wen? Wem? Wessen? Ai? Ai? Ai? Ai? Dùng khi nào? Dùng như thế nào? WER – Nominativ (Cách 1) Hỏi về người, chức năng làm chủ ngữ trong câu Wer besucht uns heute? (Ai hôm nay đến thăm chúng ta?) Wer hat dir geholfen? (Ai đã giúp […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi