Ngữ pháp: Pronomen “es” – Đại từ “es”

Chắc hẳn mỗi chúng ta khi mới bắt đầu học tiếng Đức đều đã gặp và quen thuộc với đại từ “es” với vai trò đại diện cho một danh từ giống trung (?? ????? ??? ???ℎ? – ?? ????? ??? ??? ????ℎ.) hoặc xuất hiện như chủ ngữ trong các câu hỏi về thời tiết (??? ??? ??? ?????? ℎ????? – ?? ??? ??????). Tuy nhiên, “siêu năng lực” của nó không chỉ giới hạn chừng đó đâu nhé  Để biết thêm về các chức khác của đại từ “es”, xin mời các bạn đọc thêm bài viết dưới đây nha!
———————–
GERMAN LINK – TIẾNG ĐỨC CHUYÊN DU HỌC ĐẠI HỌC
Cơ sở 1: Số 8 Lô C25 Ngõ 57 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 10 Lô D Ngõ 59 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội.
Hotline: 0941.588.868
Email: hoctiengduc@gl.edu.vn
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

[MỚI] [HN] KẾ TOÁN VIÊN

Hơn 11 năm đồng hành cùng giấc mơ du học Đức của hàng nghìn học viên, German Link không ngừng đổi mới, phát

Bài viết liên quan
STK Frankfurt nổi tiếng với kỳ thi đầu vào có tỷ lệ chọi rất cao. Tuy nhiên, thử thách này không thể làm lung lay sự kiên định và ý chí quyết thắng củ…
Những tin vui trên “mặt trận” B1 vẫn chưa hề có dấu hiệu hạ nhiệt bởi các “chiến binh” German Link vẫn tiếp tục mang về những thắng lợi giòn giã. Xin …

10 Verben mit Genitiv (Teil 2)   sich enthalten: sich zurückhalten, etw. unterlassen Ich konnte mich einer boshaften Bemerkung nicht enthalten. Tôi không muốn bình luận gì về lời bình phẩm xấu xa này.   sich entledigen: von jdm./ etwas befreien Das Unternehmen entledigt sich der Altlasten. Công ty đã loại bỏ các vấn đề […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi