Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức được chia sẻ bởi giáo viên German Link – trung tâm tiếng Đức chất lượng hàng đầu. Trong 10 năm đào tạo tiếng Đức, German Link đã giúp 10.000+ học viên thành công chinh phục chứng chỉ B1, B2, STK.

Unterschiede zwischen “das” und “dass”

(Phân biệt cách sử dụng giữa “das” và “dass”)

das dass
Verwendungsweise

(Cách sử dụng)

  • “das” ist ein Artikel. Er steht immer vor einem Nomen und bezieht sich auf dieses. 

(“Das” là mạo từ/quán từ và luôn đứng trước một danh từ và liên quan đến danh từ đó.)

1. Das Haus wurde vor 3 Monaten gebaut.

  • “das” wird auch als Pronomen benutzt.

(“Das” là đại từ và thay thế một danh từ và hoặc một câu.)

2. Das macht Spaß.

3. Der Computer ist kaputt! –  Das wusste ich schon!

  • Das” wird auch oft als Relativpronomen in Relativsätzen benutzt und leitet einen Nebensatz.

(“Das” được sử dụng như một đại từ và thay thế cho danh từ. “Das” thường được sử dụng như đại từ quan hệ trong câu quan hệ và dẫn một câu phụ.)

4. Das Buch, das ich gestern gekauft habe, ist sehr interessant.

  • “dass” ist eine Konjunktion und verbindet immer einen Hauptsatz und einen Nebensatz miteinander. 
  • “Dass” steht meistens nach dem Komma, aber in einzelnen Fällen auch am Satzanfang.

(“Dass” là một liên từ và có chức năng kết nối một câu chính và một câu phụ. “Dass” thường đứng sau dấu phẩy hoặc trong một số trường hợp cũng có thể đứng đầu câu, câu bắt đầu với “dass” là một câu phụ với động từ đứng cuối câu.)

z.B. Es war nicht geplant, dass du heute zu uns kommst.

Dass du heute zu uns kommst, war nicht geplant.

Tricks

(Mẹo phân biệt)

das” kann durch “dieses, jenes oder welches” ersetzt werden.

(“das” CÓ THỂ thay thế bằng “dieses, jenes hay welches”)

z.B. Ich koche das Gericht, welches dir so sehr gefällt.

dass” kann NICHT durch “dieses, jenes oder welches” ersetzt werden.

(“dass” KHÔNG THỂ thay thế bằng các từ khác như “dieses, jenes hay welches”)

z.B. Ich sagte ihm, dieses ich mich in ihn verliebe. (Falsch)

Xem thêm: Cấu trúc câu dành cho bài thi viết B2 tiếng Đức (Phần 1)

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức
Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức
Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức
Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức
0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

[HN] NHÂN VIÊN THIẾT KẾ

Hơn 11 năm đồng hành cùng giấc mơ du học Đức của hàng nghìn học viên, German Link không ngừng đổi mới, phát

Bài viết liên quan

Hallo ihr Lieben, Wie andere Sprachen leiht sich auch das Deutsche einige Wörter, um seinen Wortschatz zu bereichern. Darüber hinaus tauchen im Integrationstrend viele neue Wörter auf, die schwer genau zu definieren sind. Lassen Sie uns unten 5 Wörter lernen, die typische Beispiele für dieses interessante Phänomen sind! Bitte fügen Sie in den Kommentaren unten […]

goi-y-bai-thi-noi-b2

Prüfungsvorbeitung B2 **Sprechen Teil 1: Konflikt im Büro ** Konflikt im Büro belastet das Arbeitsklima und wirkt sich negativ auf die Arbeitsqualität aus. Unbewältigte Streitgespräche können im Extremfall sogar zu körperlichen Erkrankungen führen. Es ist aber durchaus unmöglich, völlig konfliktfrei zu arbeiten. Wie lassen sich dann Konflikte unter Kollegen erfolgreich entschärfen? Hoffentlich kann euch die folgende […]

Giáo viên tiếng Đức không chỉ cần có kiến thức chuyên môn mà còn cả kỹ năng truyền đạt dễ hiểu

Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Đức và sự hội nhập ngày càng sâu rộng của Việt Nam vào thị trường quốc tế, nhu cầu về nhân lực thành thạo tiếng Đức ngày càng tăng cao mở ra những cơ hội việc làm tiếng Đức hấp dẫn nhất hiện nay. Cùng […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi