Ngữ pháp Phân biệt từ để hỏi Wer? Wen? Wem? Wessen? Ai? Ai? Ai? Ai? Dùng khi nào? Dùng như thế nào? WER – Nominativ (Cách 1) Hỏi về người, chức năng làm chủ ngữ trong câu Wer besucht uns heute? (Ai hôm nay đến thăm chúng ta?) Wer hat dir geholfen? (Ai đã giúp […]
Kausale Zusammenhänge Liên kết câu nguyên nhân – hệ quả Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức Konjunktionen (liên từ) denn: đi cùng câu chính Ich will nur bei dir sein, denn ich liebe dich so sehr. (Anh sẽ chỉ ở bên em thôi, vì anh yêu em rất nhiều.) weil: đi cùng câu phụ Peter […]
Ngữ pháp ADJEKTIVE trong tiếng Đức – Đuôi tính từ giống cái Endungen von femininen Nomen Hậu tố của các danh từ giống cái -heit: die Freiheit (tự do), Zufriedenheit (sự hài lòng) -keit: die Fähigkeit (khả năng), die Aufmerksamkeit (sự chú ý) -ung: die Beziehung (mối quan hệ), die Übung (bài tập) -schaft: die […]
“Môi trường, sự nóng lên toàn cầu, các biện pháp bảo vệ môi trường,…” luôn là một trong những chủ đề được “ưu ái” xuất hiện trong những bài đọc, bài nghe, bài viết tiếng Đức. Để có thể tự tin làm những bài tập chủ đề này, chúng mình cùng trau dồi vốn từ […]
Cùng bổ sung vốn từ vựng cùng German Link về chủ đề “Personenbeschreibung” nhé!