Số 8 Lô C25 Ngõ 57 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội

Ngữ pháp Alternativen für “können” trong tiếng Đức

12/09/2023

Động từ “können” là một động từ cơ bản và rất quen thuộc với những người học tiếng Đức. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các lựa chọn thay thế cho động từ “können” để có thể diễn đạt tốt hơn trong các trường hợp cụ thể nhé!

Ngữ pháp Alternativen für “können” trong tiếng Đức

( Các lựa chọn thay thế cho động từ können)

 

  1. fähig sein:

Er kann ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig lernen.

= Er ist fähig, ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig zu lernen.

(Anh ấy có thể thuộc lòng một bài thơ dài chỉ trong một giờ.)

 

  1. Fähigkeit haben:

Ich kann Klavier spielen.

= Ich habe die Fähigkeit, Klavier zu spielen.

(Tôi có thể chơi Piano.)

 

  1. in der Lage sein:

Er kann den Text nicht übersetzen.

= Er ist nicht in der Lage, den Text zu übersetzen.

(Anh ta không thể dịch văn bản.)

 

  1. imstande sein:

Er kann die Fragen der Professorin nicht beantworten. 

= Er ist imstande, die Fragen der Professorin zu beantworten. 

(Anh ấy có thể trả lời các câu hỏi của giáo sư.)

 

  1. Einer Sache (Genitiv) mächtig sein:

Sie kann Deutsch sprechen.

= Sie ist des Deutschen mächtig.

(Cô ấy có thể nói tiếng Đức.)

Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức

Xem thêm: TÀI LIỆU LUYỆN THI B2

Có thể bạn quan tâm

Phân biệt từ để hỏi wer, wen, wem, wessen

Wer? Wen? Wem? Wessen?  Ai? Ai? Ai? Ai?  Dùng khi nào? Dùng như thế nào? Hôm nay German Link sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc này nhé! WER – Nominativ (Cách 1) Hỏi về người, chức năng làm chủ ngữ trong câu Wer besucht uns heute?  (Ai hôm nay đến thăm chúng ta?)  […]

advisory-decor-3

Đăng ký nhận tư vấn

    *German Link cam kết bảo mật thông tin khách hàng.

    Đăng ký & Nhận ưu đãi

    đăng ký ngay

    Tìm kiếm