Ngữ pháp: Imperativ – Mệnh lệnh thức

Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về ngữ pháp mệnh lệnh thức trong tiếng Đức và một số kiểu mệnh lệnh thay thế các bạn nhé!
– Câu mệnh lệnh dùng để biểu đạt một yêu cầu, đề xuất, khuyên bảo, cấm, cảnh báo, chỉ dẫn hoặc một mệnh lệnh.
– Chúng ta chỉ sử dụng câu mệnh lệnh khi trực tiếp nói với (những) người tham gia hội thoại.
– Khi sử dụng câu mệnh lệnh, chúng ta cần chú ý về tông giọng khi biểu đạt. Thông qua tông giọng và tốc độ nói, câu mệnh lệnh sẽ được hiểu theo hướng lịch sự hoặc ra lệnh. Ví dụ: Nói nhanh và nói to sẽ được người nghe hiểu theo hướng bị ra lệnh.
-Một câu mệnh lệnh có thể kết thúc bằng dấu chấm hoặc dấu chấm than. Tuy nhiên dấu chấm than nằm ở cuối câu mệnh lệnh sẽ nhấn mạnh nội dung cần biểu đạt hơn. Ngoài ra, để câu mệnh lệnh trở nên lịch sự hơn, chúng ta nên sử dụng thêm (cụm) từ “bitte”/ “bitte mal” (làm ơn) trong câu.
– Câu mệnh lệnh được chia làm 2 dạng: “trang trọng” và “thân mật, gần gũi ” tương ứng với ngôi xưng hô “Sie”, “du”, “ihr” trong hội thoại.

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Bài viết liên quan
Giáo trình tiếng Đức Menschen Neu A1/A2

Giáo trình tiếng Đức là công cụ quan trọng giúp người học tiếng Đức xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Dù bạn mới bắt đầu học hay đang ở trình độ nâng cao, việc lựa chọn một giáo trình phù hợp sẽ giúp bạn cải thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết […]

PHONETIK: Betonung in der deutschen Sprache — (Quelle: http://cornelia.siteware.ch/…/arbeitsbl…/betonungwoe.pdf, Stand: 1.3.2021) Như hầu hết các ngôn ngữ trong hệ ngôn ngữ Ấn-Âu khác, tiếng Đức là ngôn ngữ có trọng âm (Akzent). Cũng như tiếng Anh, tiếng Đức là ngôn ngữ đa âm tiết (Silben): một từ có thể cấu tạo từ nhiều âm tiết, […]

sich fühlen hingezogen zu (Dat.): bị thu hút bởi ai Sie ist so hübsch, Männer fühlen sich zu ihr hingezogen. Cô ấy rất xinh đẹp, đàn ông bị thu hút bởi cô ấy.   gernhaben: thích, quý mến Du hast noch Freunde, die dich gernhaben. Bạn vẫn có những bạn bè yêu mến bạn.   […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi