Mười động từ yêu cầu bổ ngữ cách 2 – Phần 1

Chương trình Du học
  1. anklagen: jdn. beschuldigen (buộc tội ai)

Wir haben ihn des versuchten Mordes angeklagt. 

(Chúng tôi buộc tội anh ta cố ý giết người.)

 

  1. sich annehmen: sich um jdn./ etwas kümmern. (quan tâm, chăm sóc ai/cái gì)

Er wird sich persönlich der Sache annehmen.

(Anh ấy sẽ đích thân giải quyết việc này.)

 

  1. sich bedienen: jdn./ etw. verwenden (sử dụng cái gì)

Sie bedient sich der Strategien der Konkurrenz.

(Cô ấy sử dụng các chiến lược cạnh tranh.)

 

  1. bedürfen: nötig haben  (đòi hỏi, cần)

Dieses Problem bedarf einer unverzüglichen Lösung.

(Vấn đề này đòi hỏi một giải pháp ngay lập tức.)

 

  1. jemanden eines Besseren belehren: aufklären (chứng minh, giải thích)

Sie wurden mit dieser Aktion eines Besseren belehrt.

(Hành động này đã chứng minh họ đã sai.)

 

  1. sich bemächtigen: sich aneignen (chiếm đoạt, chiếm giữ)

Die Piraten bemächtigen sich vieler Schiffe und Schätze.

(Cướp biển chiếm giữ nhiều tàu biển và châu báu.)

 

  1. berauben: bestehlen, beklauen. (cướp, trộm)

Er wurde ohne triftigen Grund seiner Freiheit beraubt.

(Anh ta bị tước đoạt tự do mà không có lý do chính đáng.)

 

  1. sich erinnern: sich entsinnen (nhớ lại)

Zeitzeugen erinnern sich der schwierigen Zeit.

(Những nhân chứng đương thời nhớ lại thời kỳ khó khăn.)

 

  1. bezichtigen: anklagen, beschuldigen (tố cáo, buộc tội)

Sie bezichtigen ihren Parteivorsitzenden der Lüge.

(Họ cáo buộc lãnh đạo đảng của họ nói dối.)

 

  1. entbinden: freistellen (giải thoát, miễn trừ)

Wir werden versuchen, ihn seiner Aufgaben zu entbinden.

(Chúng tôi sẽ cố gắng miễn nhiệm anh ấy.)

Tư vấn Du học Đức

Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học Thạc sĩ Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học cấp 3 Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Du học hè Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Bài viết liên quan
Verben mit negativer Bedeutung ersetzen die Struktur nicht
10 điều bạn nên biết về hệ thống tàu tại Đức
Cách diễn đạt thú vị với màu “Xanh lá” trong tiếng Đức
Đăng ký & Nhận ưu đãi