Ngữ pháp: 5 lựa chọn thay thế cho sehr

5 Alternativen für “sehr”

(Các lựa chọn thay thế cho sehr)

 

  1. ausgesprochen:

Das ist ein sehr schöner Park.

= Das ist ein ausgesprochen schöner Park.

(Đây là một công viên tuyệt đẹp.)

 

Sie hat eine sehr schöne Stimme.

= Sie hat eine ausgesprochen schöne Stimme.

(Cô ấy có giọng hát rất tuyệt.)

 

  1. überaus:

Mit ihrer neuen Firma ist sie sehr erfolgreich.

= Mit ihrer neuen Firma ist sie überaus erfolgreich.

(Cô ấy cực kỳ thành công với công ty mới của mình.)

 

Nach dem Lesen fällt er ein sehr positives Urteil.

= Nach dem Lesen fällt er ein überaus positives Urteil.

(Sau khi đọc xong, anh ấy đưa ra một đánh giá cực kỳ tích cực.)

 

  1. äußerst:

Die Lage in den betroffenen Gebieten ist sehr angespannt.

= Die Lage in den betroffenen Gebieten ist äußerst angespannt.

(Tình hình tại các khu vực bị ảnh hưởng là vô cùng căng thẳng.)

 

Diese Sportart ist sehr gefährlich.

= Diese Sportart ist äußerst gefährlich.

(Môn thể thao này vô cùng nguy hiểm.)

 

  1. außerordentlich:

Sie ist eine sehr begabte Schülerin.

= Sie ist eine außerordentlich begabte Schülerin.

(Cô ấy là một học sinh có năng khiếu đặc biệt.)

 

Ich freue mich sehr.

= Ich freue mich außerordentlich.

(Tôi mừng vô cùng.)

 

  1. in hohem Maße:

Ihre Zukunft hängt sehr davon ab, ob sie die Prüfung besteht oder nicht.

= Ihre Zukunft hängt in hohem Maße davon ab, ob sie die Prüfung besteht oder nicht.

(Tương lai của cô ấy phụ thuộc phần lớn vào việc cô ấy có đậu kỳ thi hay không.)

 

Frau Schmidt erledigte ihre Aufgaben stets sehr zuverlässig.

= Frau Schmidt erledigte ihre Aufgaben stets in hohem Maß zuverlässig.

(Cô Schmidt luôn hoàn thành nhiệm vụ của mình với độ tin cậy rất cao.)

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

Bài viết liên quan
Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức

Ngữ pháp das oder dass trong tiếng Đức được chia sẻ bởi giáo viên German Link – trung tâm tiếng Đức chất lượng hàng đầu. Trong 10 năm đào tạo tiếng Đức, German Link đã giúp 10.000+ học viên thành công chinh phục chứng chỉ B1, B2, STK. Unterschiede zwischen “das” und “dass” (Phân biệt […]

Làm quen với bảng chữ cái và cách phát âm

Tiếng Đức là một trong những ngôn ngữ phổ biến ở châu Âu và ngày càng được nhiều người Việt quan tâm, đặc biệt là những ai có kế hoạch du học, làm việc hoặc định cư tại Đức. Tuy nhiên, với hệ thống ngữ pháp chặt chẽ và cách phát âm đặc trưng, tiếng […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi