Ngữ pháp Alternativen für “können” trong tiếng Đức

Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức

Động từ “können” là một động từ cơ bản và rất quen thuộc với những người học tiếng Đức. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các lựa chọn thay thế cho động từ “können” để có thể diễn đạt tốt hơn trong các trường hợp cụ thể nhé!

Ngữ pháp Alternativen für “können” trong tiếng Đức

( Các lựa chọn thay thế cho động từ können)

 

  1. fähig sein:

Er kann ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig lernen.

= Er ist fähig, ein langes Gedicht in nur einer Stunde auswendig zu lernen.

(Anh ấy có thể thuộc lòng một bài thơ dài chỉ trong một giờ.)

 

  1. Fähigkeit haben:

Ich kann Klavier spielen.

= Ich habe die Fähigkeit, Klavier zu spielen.

(Tôi có thể chơi Piano.)

 

  1. in der Lage sein:

Er kann den Text nicht übersetzen.

= Er ist nicht in der Lage, den Text zu übersetzen.

(Anh ta không thể dịch văn bản.)

 

  1. imstande sein:

Er kann die Fragen der Professorin nicht beantworten. 

= Er ist imstande, die Fragen der Professorin zu beantworten. 

(Anh ấy có thể trả lời các câu hỏi của giáo sư.)

 

  1. Einer Sache (Genitiv) mächtig sein:

Sie kann Deutsch sprechen.

= Sie ist des Deutschen mächtig.

(Cô ấy có thể nói tiếng Đức.)

Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức Ngữ pháp ADVERBIALSATZ trong tiếng Đức

Xem thêm: TÀI LIỆU LUYỆN THI B2

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

[MỚI] [HN] KẾ TOÁN VIÊN

Hơn 11 năm đồng hành cùng giấc mơ du học Đức của hàng nghìn học viên, German Link không ngừng đổi mới, phát

Bài viết liên quan

Sicherlich haben wir alle schon einmal Kaffee getrunken. Aber haben Sie schon einmal Getränke probiert, die nach Kaffee schmecken? In Deutschland gibt es ein sehr interessantes Getränk mit einem ganz besonderen Namen. Lass es uns herausfinden! _____________ (Vietnamesisch) Unsere Großeltern müssen sich an die Lebensmittel aus der Zeit nach dem Zweiten Weltkrieg erinnern: Rüben, Milchsuppe, […]

Das Baby ist sehr süß! Der Film ist sehr interessant! Im Wald ist es sehr ruhig! Liệu đã có lúc nào các bạn cảm thấy „sehr langweilig“ khi chúng mình cứ lặp lại các cách nói khá đơn điệu với „sehr/ so/ ganz … + Adjektiv“ không? Hôm nay chúng mình sẽ làm quen với […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi