Mười động từ yêu cầu bổ ngữ cách 2 – Phần 2

10 Verben mit Genitiv (Teil 2)

 

  1. sich enthalten: sich zurückhalten, etw. unterlassen

Ich konnte mich einer boshaften Bemerkung nicht enthalten.

Tôi không muốn bình luận gì về lời bình phẩm xấu xa này.

 

  1. sich entledigen: von jdm./ etwas befreien

Das Unternehmen entledigt sich der Altlasten.

Công ty đã loại bỏ các vấn đề còn tồn đọng. 

 

  1. sich entsinnen: sich erinnern

Sie entsinnt sich der schönen Zeit im Paradies.

Cô ấy nhớ lại khoảng thời gian tươi đẹp ở thiên đường.

 

  1. sich erbarmen: so gnädig zu sein

Über den Geringen und Armen wird er sich erbarmen.

Anh ấy thương xót những người nghèo khổ và thiếu thốn.

 

  1. sich erfreuen: etwas genießen

Elektroautos erfreuen sich immer größerer Beliebtheit.

Xe ô tô điện ngày càng càng được yêu thích. 

 

  1. beschuldigen: unterstellen, vorwerfen

Sie beschuldigten den Präsidenten der Steuerhinterziehung. 

Họ cáo buộc tổng thống trốn thuế.

 

  1. sich erwehren: einer Sache trotzen, widersetzen

Ich kann mich der Tränen kaum erwehren.

Tôi không thể ngưng những giọt nước mắt.

 

  1. gedenken: an jdn./ etw. Denken

Die Anwesenden gedenken der Opfer der Tragödie.

Những người có mặt tưởng nhớ các nạn nhân của thảm kịch.

 

  1. sich rühmen: loben, würdigen

Helden rühmen sich ihrer Verdienste nie.

Những anh hùng không bao giờ khoe khoang về công lao của mình.

 

  1. sich schämen: sich genieren

Er schämt sich seiner Feigheit.

Anh ấy xấu hổ về sự hèn nhát của mình

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Tư vấn Du học Đức
Bài viết mới nhất
Du học Đại học Đức

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.

[MỚI] [HN] KẾ TOÁN VIÊN

Hơn 11 năm đồng hành cùng giấc mơ du học Đức của hàng nghìn học viên, German Link không ngừng đổi mới, phát

Bài viết liên quan
Theo học lớp tiếng Đức của German Link từ khi mới chỉ là một cô học sinh lớp 7, Phương Linh có điều kiện cũng như thời gian làm quen và tiếp xúc với t…

With over 11 years of accompanying thousands of students in pursuing their dreams of studying in Germany, German Link has continuously innovated, grown, and expanded—affirming its position as Vietnam’s leading ecosystem for German education. At German Link, we live, work, and grow by our core values: “Kindness – Dedication – Integrity – Excellence – Progress.” […]

Trong tiếng Đức, cách chào tạm biệt không chỉ đơn giản là một câu nói, mà còn phụ thuộc vào ngữ cảnh, đối tượng giao tiếp và vùng miền. Việc hiểu rõ các cách chào tạm biệt sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và chuẩn xác hơn. Vậy trên thực tế, ngoài hai mẫu […]

Đăng ký & Nhận ưu đãi