Từ vựng tiếng Đức

10 Verben mit Genitiv (Teil 2)   sich enthalten: sich zurückhalten, etw. unterlassen Ich konnte mich einer boshaften Bemerkung nicht enthalten. Tôi không muốn bình luận gì về lời bình phẩm xấu xa này.   sich entledigen: von jdm./ etwas befreien Das Unternehmen entledigt sich der Altlasten. Công ty đã loại bỏ các vấn đề […]

anklagen: jdn. beschuldigen (buộc tội ai) Wir haben ihn des versuchten Mordes angeklagt. (Chúng tôi buộc tội anh ta cố ý giết người.)   sich annehmen: sich um jdn./ etwas kümmern. (quan tâm, chăm sóc ai/cái gì) Er wird sich persönlich der Sache annehmen. (Anh ấy sẽ đích thân giải quyết việc này.)   sich […]

“Môi trường, sự nóng lên toàn cầu, các biện pháp bảo vệ môi trường,…” luôn là một trong những chủ đề được “ưu ái” xuất hiện trong những bài đọc, bài nghe, bài viết tiếng Đức. Để có thể tự tin làm những bài tập chủ đề này, chúng mình cùng trau dồi vốn từ […]

Cùng bổ sung vốn từ vựng cùng German Link về chủ đề “Personenbeschreibung” nhé!

Nghe nói chăm đi du lịch rất có thể sẽ gặp được chân ái đời mình. Vậy các bạn đã có kế hoạch đi đâu cho kỳ nghỉ hè chưa? Và chúng mình sẽ làm những gì khi đi du lịch nhỉ?? Hãy cùng học từ vựng về chủ đề “Các hoạt động trong kì […]

Ngoài hai mẫu câu mà chúng ta hay gặp nhất là Tschüss! và Aufwiedersehen!, người Đức còn có cách nào để chào tạm biệt nữa không? Câu trả lời là có các bạn nhé! Vậy đó là những mẫu câu tạm biệt nào, chúng mình hãy cùng xem thêm với German Link nhé!

Đăng ký & Nhận ưu đãi